CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ TRONG NĂM 2006
|
KH |
Ước TH 2006 |
KH |
I. CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
1. TSP trên địa bàn (GDP) (tỷ đồng) (SS 94) |
9.935,0 |
9.928,9 |
11.548,5 |
2. Tốc độ tăng GDP (%) |
16% trở lên |
16,18 |
16 % trở lên |
3. Thu nhập bình quân đầu người (ngàn đồng) |
13.626 |
15.670 |
18.216 |
4. Thu nhập bình quân đầu người (USD) (giá HH) |
823 |
980 |
1.124 |
5. Giá trị SX Công nghiệp (Giá SS 1994) (tỷ đồng) |
2.922 |
3.104 |
3.213 |
6. Giá trị SX Nông nghiệp (Giá SS1994) (tỷ đồng) |
11.907 |
11.584 |
14.306 |
7. Vốn đầu tư PT trên địa bàn (tỷ đồng) |
9.730 |
9.730 |
11.500 |
8. Tổng mức bán lẻ HH xã hội (Tỷ đồng) |
15.000 |
12.400 |
15.500 |
9. Kim ngạch xuất khẩu HH (1000 USD) |
415.000 |
444.603 |
516.000 |
10. Kim ngạch nhập khẩu HH (1000 USD) |
300.000 |
281.978 |
370.000 |
11. Tổng thu ngân sách NN theo HĐND giao (tỷ đồng) |
2.429,0 |
2.462,1 |
3.008,5 |
13. Tổng chi ngân sách ĐP theo HĐND giao (tỷ đồng) |
2.463,8 |
2.090,4 |
2.915,1 |
II. CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
1. Ước Dân số trung bình (người) |
1.186.077 |
1.147.067 |
1.159.000 |
2. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số (o/oo) |
10,20 |
10,99 |
10,20 |
3. Số học sinh đầu năm học |
180.800 |
211.089 |
210.870 |
4. Tỷ lệ hộ nghèo (%) (Theo chuẩn quốc gia) |
|
9,46 |
8,46 |
5. Số lao động được giải quyết việc làm (người) |
32.500 |
39.539 |
39.000 |
6. Tỷ lệ hộ sử dụng điện (%) |
98,7 |
98,7 |
99,0 |
7. Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch (%) |
90,0 |
90,0 |
91-92 |
8. Xây dựng nhà tình nghĩa (căn) |
200 |
205 |
100(*) |
9. Xây dựng nhà tình thương (căn) |
600 |
887 |
300 |
10. Số máy điện thoại / 100 dân (máy) |
17,40 |
20,74 |
37,68 |
|
|
|
|
Ghi chú: Tỷ lệ hộ nghèo năm 2006 theo chuẩn mới |
|
|
|
(*) Sửa chữa nhà tình nghĩa |
|
|
|
DÂN SỐ - LAO ĐỘNG
|
2004 |
2005 |
Ước 2006 |
|
|
|
|
1. Đơn vị hành chính |
|
|
|
- Quận thuộc thành phố |
4 |
4 |
4 |
- Huyện thuộc thành phố |
4 |
4 |
4 |
- Số xã, phường, thị trấn |
67 |
67 |
67 |
+ Thị trấn |
4 |
4 |
4 |
+ Phường |
30 |
30 |
30 |
+ Xã |
33 |
33 |
33 |
- Số ấp, khu vực |
494 |
519 |
526 |
2. Diện tích tự nhiên (km2) |
1.400,96 |
1.400,96 |
1.400,96 |
3. Dân số trung bình (người) |
1.127.765 |
1.135.211 |
1.147.067 |
- Nam |
553.586 |
558.241 |
564.071 |
- Nữ |
574.179 |
576.970 |
582.996 |
- Thành thị |
562.079 |
569.880 |
577.141 |
- Nông thôn |
565.686 |
565.331 |
569.926 |
4. Mật độ dân số (người/km2) |
805 |
810 |
819 |
5. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số (o/oo) |
10,98 |
11,64 |
10,99 |
6. Dân số trong độ tuổi lao động (người) |
699.835 |
710.337 |
723.883 |
7. Lao động đang làm việc (người) |
487.375 |
497.133 |
509.527 |
- Khu vực 1 (Nông, lâm, thủy sản) |
255.896 |
258.155 |
260.464 |
Trong đó: Lao động nông, lâm nghiệp |
253.589 |
255.757 |
257.881 |
- Khu vực 2 (Công nghiệp, xây dựng) |
75.903 |
80.962 |
86.097 |
- Khu vực 3 (Thương mại, dịch vụ) |
155.576 |
158.016 |
162.966 |
8. Giải quyết việc làm (người) |
28.227 |
30.790 |
39.539 |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
|
2004 |
2005 |
Ước 2006 |
|
|
|
|
1. Giá trị tăng thêm (GDP) |
|
|
|
- Theo giá hiện hành (tỷ đồng) |
11.744,9 |
14.277,7 |
17.974,3 |
Cơ cấu (%) |
|
|
|
- Khu vực Nhà nước |
31,35 |
27,66 |
26,41 |
- Khu vực ngoài Nhà nước |
65,46 |
69,94 |
71,52 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
3,19 |
2,40 |
2,08 |
|
|
|
|
- Khu vực 1 (Nông, lâm, thủy sản) |
20,76 |
18,70 |
17,05 |
- Khu vực 2 (Công nghiệp, xây dựng) |
38,41 |
39,84 |
39,03 |
- Khu vực 3 (Thương mại, dịch vụ) |
40,82 |
41,46 |
43,92 |
|
|
|
|
- Theo giá so sánh 1994 (tỷ đồng) |
7.391,3 |
8.546,4 |
9.928,9 |
Chỉ số phát triển (năm trước = 100) (%) |
114,77 |
115,79 |
116,18 |
- Khu vực Nhà nước |
89,06 |
104,48 |
111,63 |
- Khu vực ngoài Nhà nước |
135,07 |
120,83 |
117,93 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
82,21 |
91,21 |
107,36 |
|
|
|
|
- Khu vực 1 (Nông, lâm, thủy sản) |
108,53 |
105,11 |
105,26 |
- Khu vực 2 (Công nghiệp, xây dựng) |
119,42 |
119,91 |
121,68 |
- Khu vực 3 (Thương mại, dịch vụ) |
114,63 |
117,79 |
116,67 |
|
|
|
|
2. GDP bình quân đầu người (USD) |
662 |
793 |
980 |
3. Tổng thu ngân sách Nhà nước (tỷ đồng) |
1.748 |
2.217 |
2.462 |
Trong đó: - Thu nội địa |
1.426 |
1.642 |
1.786 |
- Thu hải quan |
322 |
575 |
676 |
4. Tổng chi ngân sách địa phương (tỷ đồng) |
1.194,4 |
1.454,2 |
2.090,4 |
Trong đó: - Chi đầu tư phát triển |
504,0 |
696,1 |
1.147,1 |
- Chi thường xuyên |
629,8 |
734,0 |
878,5 |
5. Tổng thu tiền mặt qua ngân hàng (tỷ đồng) |
28.061 |
41.130 |
48.600 |
6. Tổng chi tiền mặt qua ngân hàng (tỷ đồng) |
30.314 |
41.111 |
47.100 |
|
|
|
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
2004 |
2005 |
Ước 2006 |
A. Đầu tư trên địa bàn |
|
|
|
1. Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn (tỷ đồng) |
4.088,8 |
7.350,0 |
9.730,0 |
Phân theo nguồn vốn |
|
|
|
- Trung ương |
955,9 |
1.700,0 |
2.247,0 |
- Địa phương |
2.972,9 |
5.399,6 |
7.193,0 |
- Đầu tư nước ngoài |
160,0 |
250,4 |
290,0 |
|
|
|
|
Cơ cấu (%) |
|
|
|
- Trung ương |
23,38 |
23,13 |
23,09 |
- Địa phương |
72,71 |
73,46 |
73,93 |
- Đầu tư nước ngoài |
3,91 |
3,41 |
2,98 |
|
|
|
|
2. Vốn đầu tư phát triển do ĐP quản lý (tỷ đồng) |
3.132,9 |
5.633,4 |
8.009,8 |
Phân theo nguồn vốn |
|
|
|
- Địa phương |
2.972,9 |
5.383,0 |
7.719,8 |
- Đầu tư nước ngoài |
160,0 |
250,4 |
290,0 |
|
|
|
|
Cơ cấu (%) |
|
|
|
- Địa phương |
94,89 |
95,56 |
96,38 |
- Đầu tư nước ngoài |
5,11 |
4,44 |
3,62 |
|
|
|
|
B. Dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài |
|
|
|
- Số dự án được cấp phép trong năm |
5 |
3 |
3 |
- Vốn đăng ký đầu tư (triệu USD) |
18,6 |
5,2 |
1,9 |
- Số dự án còn hiệu lực đến cuối năm |
34 |
37 |
37 |
- Tổng vốn đăng ký đầu tư còn hiệu lực đến cuối năm (triệu USD) |
157,4 |
144,9 |
125,2 |
|
|
|
|
CÔNG NGHIỆP
|
2004 |
2005 |
Ước 2006 |
|
|
|
|
1. Giá trị SX công nghiệp (Tỷ đồng) |
6.662,2 |
8.218,5 |
9.983,3 |
(Giá cố định 1994) |
|
|
|
a. Phân theo ngành |
|
|
|
- CN khai thác mỏ |
7,5 |
4,0 |
2,0 |
- CN chế biến |
6.456,1 |
8.059,9 |
9.845,4 |
- SX, PP điện, nước |
198,6 |
154,7 |
135,9 |
|
|
|
|
b. Phân theo thành phần kinh tế |
6.662,2 |
8.218,5 |
9.983,3 |
- Nhà nước |
2.953,3 |
3.185,2 |
2.972,1 |
- Ngoài Nhà nước |
3.018,6 |
4.387,9 |
6.341,1 |
- Có vốn đầu tư nước ngoài |
690,3 |
645,3 |
670,1 |
|
|
|
|
2. Chỉ số phát triển (năm trước = 100) (%) |
122,43 |
123,36 |
121,47 |
a. Phân theo ngành |
|
|
|
- CN khai thác mỏ |
60,40 |
52,93 |
50,29 |
- CN chế biến |
122,01 |
124,84 |
122,15 |
- SX, PP điện, nước |
144,44 |
77,89 |
87,86 |
|
|
|
|
b. Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
|
- Nhà nước |
111,73 |
107,85 |
93,31 |
- Ngoài Nhà nước |
164,19 |
145,36 |
144,51 |
- Có vốn đầu tư nước ngoài |
71,91 |
93,49 |
103,84 |
|
|
|
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
2004 |
2005 |
Ước 2006 |
|
|
|
|
1. Giá trị SX nông, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
a. Theo giá hiện hành (tỷ đồng) |
4.324,3 |
4.836,1 |
5.469,1 |
Cơ cấu (%) |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- Nông nghiệp |
77,51 |
78,60 |
72,69 |
+ Trồng trọt |
85,54 |
85,90 |
86,07 |
+ Chăn nuôi |
9,85 |
9,35 |
9,63 |
+ Dịch vụ |
4,61 |
4,75 |
4,31 |
- Lâm nghiệp |
0,80 |
0,66 |
0,53 |
- Thủy sản |
21,69 |
20,74 |
26,79 |
|
|
|
|
b. Theo giá CĐ 1994 (tỷ đồng) |
3.444,7 |
3.708,9 |
3.821,3 |
Chỉ số phát triển (năm trước = 100) (%) |
111,98 |
107,67 |
103,03 |
- Nông nghiệp |
105,51 |
107,74 |
96,62 |
+ Trồng trọt |
103,96 |
103,39 |
95,34 |
+ Chăn nuôi |
75,70 |
89,74 |
113,01 |
+ Dịch vụ |
181,96 |
106,81 |
96,97 |
- Lâm nghiệp |
111,03 |
86,25 |
85,53 |
- Thủy sản |
165,10 |
133,46 |
127,47 |
|
|
|
|
2. Diện tích (ha) |
|
|
|
- Lúa cả năm |
229.971 |
231.951 |
222.795 |
- Cây ăn trái |
16.360 |
16.266 |
16.434 |
- Nuôi thủy sản |
10.893 |
11.449 |
13.591 |
|
|
|
|
3. Sản lượng |
|
|
|
- Lúa (tấn) |
1.194.746 |
1.233.705 |
1.152.965 |
- Thủy sản nuôi trồng (tấn) |
59.087 |
82.179 |
110.214 |
- Thủy sản khai thác (tấn) |
6.670 |
6.454 |
6.310 |
|
|
|
|
4. Số lượng gia súc, gia cầm |
|
|
|
- Heo (con) |
149.319 |
135.905 |
167.286 |
- Bò (con) |
3.906 |
4.902 |
5.392 |
- Gia cầm (1000 con) |
1.553 |
1.217 |
1.570 |
|
|
|
|
THƯƠNG MẠI - GIÁ CẢ
|
2004 |
2005 |
Ước 2006 |
|
|
|
|
1. Tổng mức bán lẻ & DT dịch vụ (tỷ đồng) |
8.343,9 |
10.414,5 |
12.400,7 |
Cơ cấu (%) |
|
|
|
- Nhà nước |
10,84 |
10,47 |
9,89 |
- Ngoài nhà nước |
88,83 |
89,18 |
89,79 |
- Đầu tư nước ngoài |
0,34 |
0,35 |
0,32 |
|
|
|
|
2. Kim ngạch xuất khẩu (1000 USD) |
317.668 |
373.457 |
466.483 |
- Xuất hàng hoá |
302.115 |
352.082 |
444.603 |
TĐ: Xuất trực tiếp |
287.009 |
310.002 |
375.096 |
- Dịch vụ thu ngoại tệ |
15.553 |
21.375 |
21.880 |
Chỉ số phát triển (năm trước = 100) (%) |
|
|
|
- Xuất hàng hoá |
125,81 |
116,54 |
126,28 |
TĐ: Xuất trực tiếp |
127,15 |
108,01 |
121,00 |
- Dịch vụ thu ngoại tệ |
122,83 |
137,43 |
102,36 |
|
|
|
|
3 Kim ngạch nhập khẩu (1000 USD) |
229.211 |
270.420 |
281.978 |
TĐ: Nhập trực tiếp |
229.211 |
269.650 |
281.175 |
Chỉ số phát triển (năm trước = 100) (%) |
148,79 |
117,98 |
104,27 |
TĐ: Nhập trực tiếp |
148,79 |
117,64 |
104,27 |
|
|
|
|
4. Chỉ số giá (%) |
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng |
109,96 |
108,71 |
104,82 |
Chỉ số giá vàng |
110,75 |
112,05 |
135,12 |
Chỉ số giá USD |
100,93 |
100,83 |
101,17 |
|
|
|
|
Ghi chú : Chỉ số giá năm 2006 là số 11 tháng năm 2006 |
VẬN TẢI - BƯU ĐIỆN
|
2004 |
2005 |
Ước 2006 |
|
|
|
|
1. Vận tải hàng hóa |
|
|
|
- Vận chuyển (1000 tấn) |
6.155 |
7.040 |
7.604 |
- Luân chuyển (1000 T.km) |
779.492 |
962.297 |
1.074.574 |
|
|
|
|
2. Vận tải hành khách |
|
|
|
- Vận chuyển (1000 HK) |
68.350 |
82.841 |
95.809 |
- Luân chuyển (1000 HK.km) |
3.250.265 |
3.879.553 |
4.210.998 |
|
|
|
|
3. Hàng hoá thông qua cảng (1000 tấn) |
1.806 |
1.089 |
882 |
4. Bưu điện |
|
|
|
- Doanh thu (tỷ đồng) |
384,2 |
338,0 |
429,5 |
- Số máy điện thoại cố định (máy) |
74.764 |
85.000 |
98.725 |
- Số máy điện thoại di động (máy) |
64.651 |
102.600 |
160.395 |
- Số máy điện thoại / 100 dân (máy) |
12,66 |
16,53 |
20,74 |
|
|
|
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
2004 |
2005 |
Ước 2006 |
|
|
|
|
A. Giáo dục |
|
|
|
1. Trường học phổ thông (trường) |
239 |
251 |
248 |
2. Lớp học phổ thông (lớp) |
5.329 |
5.382 |
5.241 |
3. Giáo viên phổ thông (người) |
7.922 |
8.124 |
8.145 |
4. Học sinh phổ thông (học sinh) |
184.260 |
181.979 |
178.493 |
5. Học sinh phổ thông / 10000 dân (người) |
1.634 |
1.603 |
1.556 |
6. Tỷ lệ phổ cập giáo dục THCS (xã) |
67 |
67 |
67 |
7. Tỷ lệ trường mầm non, phổ thông đạt chuẩn quốc gia(%) |
4,80 |
5,59 |
6,47 |
8. Tỷ lệ người biết đọc, biết viết (%) |
97,00 |
97,50 |
98,44 |
B. Đào tạo |
|
|
|
1. Số sinh viên đại học,CĐ trên địa bàn thành phố (Sinh viên) |
25.400 |
25.800 |
23.759 |
2. Số học sinh trung học chuyên nghiệp (Học sinh) |
10.980 |
11.000 |
10.786 |
3. Công nhân kỹ thuật (chính quy) |
3.000 |
3.200 |
3.418 |
4. Đào tạo sau đại học |
274 |
360 |
1.052 |
|
|
|
|
Y TẾ – XÃ HỘI
|
2004 |
2005 |
Ước 2006 |
A. Y tế |
|
|
|
1. Số cơ sở y tế (cơ sở) |
|
|
|
- Bệnh viện |
9 |
10 |
16 |
- Phòng khám đa khoa khu vực |
12 |
13 |
8 |
- Trạm y tế xã phường |
88 |
61 |
61 |
|
|
|
|
2. Cán bộ y tế (người) |
2.844 |
2.837 |
3.564 |
Trong đó: - Bác sĩ |
616 |
692 |
782 |
- Dược sĩ đại học |
87 |
87 |
82 |
3. Số giường bệnh (giường) |
1.793 |
1.814 |
1.895 |
4. Số bác sĩ / 10000 dân (người) |
5,46 |
6,10 |
6,82 |
5. Giường bệnh / 10000 dân (giường) |
15,90 |
15,98 |
16,52 |
6. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%) |
24,1 |
21,9 |
21,1 |
|
|
|
|
B. Xã hội |
|
|
|
1. Xây dựng mới nhà tình nghĩa (căn) |
687 |
287 |
205 |
2. Xây dựng nhà tình thương (căn) |
1.365 |
1.000 |
887 |
3. Tổng số hộ nghèo (hộ) |
6.211 |
25.661 |
23.243 |
4. Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
2,52 |
10,46 |
9,46 |
5. Tỷ lệ hộ sử dụng điện (%) |
96,50 |
98,00 |
98,70 |
6. Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch (%) |
85,00 |
88,00 |
90,00 |
|
|
|
|
Ghi chú : Tổng số hộ nghèo năm 2005,2006 theo tiêu chí nghèo mới |
VĂN HÓA - THỂ THAO - PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
2004 |
2005 |
Ước 2006 |
|
|
|
|
A. Văn hóa |
|
|
|
1. Số thư viện (thư viện) |
15 |
15 |
15 |
2. Nhà văn hóa, bảo tàng cấp TP (cơ sở) |
2 |
2 |
2 |
3. Số di tích lịch sử, văn hóa cấp quốc gia (Di tích) |
9 |
9 |
9 |
4. Số đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp (Đoàn) |
1 |
1 |
1 |
5. Số xã, phường văn hóa (xã, phường) |
17 |
20 |
23 |
6. Số gia đình văn hóa (Gia đình) |
179.135 |
187.000 |
201.000 |
7. Tỷ lệ hộ gia đình văn hóa (%) |
72,68 |
73,93 |
80,27 |
8. Điểm văn hóa vui chơi cho trẻ em (điểm) |
28 |
32 |
35 |
|
|
|
|
B. Thể dục thể thao |
|
|
|
1. Số cơ sở thể thao hoàn chỉnh (cơ sở) |
56 |
63 |
68 |
2. Số người tập TDTT thường xuyên (người) |
206.220 |
217.420 |
248.914 |
3. Số huy chương (Chiếc) |
|
|
|
- Vàng |
87 |
60 |
85 |
- Bạc |
90 |
80 |
72 |
- Đồng |
92 |
110 |
103 |
|
|
|
|
C. Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
1. Số giờ phát sóng phát thanh và tiếp sóng đài TW (Giờ)/ngày |
9,65 |
11,46 |
29(AM-FM) |
2. Số giờ phát sóng truyền hình và tiếp sóng đài TW (Giờ) |
5,48 |
5,48 |
20 |
3. Tỷ lệ hộ gia đình được xem truyền hình (%) |
93,00 |
96,00 |
97,00 |
4. Tỷ lệ hộ gia đình được nghe Đài Tiếng nói Việt Nam (%) |
92,00 |
96,00 |
97,00 |
|
|
|
|