Kết quả chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp


Cỡ chữ: +A | -A | Bản in
Kết quả Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC đến tháng 10 năm 2023
Ngày đăng: 02/11/2023

Lượt xem:


Thực hiện ý chỉ đạo của Chủ tịch UBND thành phố tại Công văn số 1840/UBND-KSTT ngày 26/5/2023 về việc tăng cường cải thiện các chỉ số thành phần của Bộ chỉ số theo Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng UBND thành phố công khai kết quả các tiêu chí thành phần của các cơ quan, đơn vị thực hiện theo Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp tính đến tháng 10 năm 2023.

CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ

STT

Tên đơn vị

Nhóm chỉ số về số hóa hồ sơ

Cùng điểm chung của thành phố

(Điểm quy đổi tỷ lệ 100%,

được 8,7/22 điểm)

Nhóm chỉ số về tiến độ,

kết quả giải quyết (%)

 

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến

(theo chỉ tiêu giao

năm 2023)

Hồ sơ thanh toán

trực tuyến

(tỷ lệ theo yêu cầu

là  30%)

 

Mức độ

hài lòng

Tháng 9/2023

Tháng 10/2023

Tháng 9/2023

Tháng 10/2023

Tháng 9/2023

Tháng 10/2023

Tháng 9/2023

Tháng 10/2023

Theo điểm chung

của thành phố

18.0/18 điểm  

1

Sở Ngoại vụ

44.7

47.4

100

97.67

100

100

0.0

0

100

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

44.7

47.4

90.34

91.73

70.6

73.2

14.59

16.25

100

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44.7

47.4

93.83

94.5

99.4

99.7

74.83

74.78

100

4

Sở Nội vụ

44.7

47.4

87.95

88.93

73

74.7

0.0

0

100

5

Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ

44.7

47.4

91.57

91.95

100

100

100

100

100

6

Sở Công Thương

44.7

47.4

96.16

96.83

98

98.2

99.01

99.15

100

7

Sở Khoa học và Công nghệ

44.7

47.4

79.8

81.13

98.9

99

66.28

65.59

100

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

44.7

47.4

93.09

93.01

90.9

91.5

100

100

100

9

Sở Giao thông vận tải

44.7

47.4

89.48

90.66

76.3

77.0

0.0

1

100

10

Sở Thông tin và Truyền thông

44.7

47.4

96.95

97.44

91.5

93.0

27.52

35.43

100

11

Sở Y tế

44.7

47.4

77.96

78.85

64.1

70.4

17.75

26.74

100

12

Sở Tư pháp

44.7

47.4

95.09

95.65

18.4

28.3

39.45

49.44

100

13

Sở Xây dựng

44.7

47.4

74.18

76.01

98.7

98.9

47.35

58.26

100

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

44.7

47.4

77.47

80.0

49.1

99.4

0.0

0

100

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44.7

47.4

94.8

94.97

99.7

99.7

0.0

0

100

16

Sở Tài chính

44.7

47.4

-

-

-

-

-

-

100

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

44.7

47.4

92.89

93.02

11.9

13.2

99.05

98.09

100

18

Ban Dân tộc

44.7

47.4

-

-

-

-

-

-

100

Ghi chú:

- Không thực hiện chấm điểm đối với Thanh tra thành phố.

- Dữ liệu cập nhật ngày 31 tháng 10 năm 2023 trên Dịch vụ công quốc gia.

 

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN

STT

Tên đơn vị

Nhóm chỉ số về số hóa hồ sơ (%)

Nhóm chỉ số về tiến độ, kết quả giải quyết (%)

Tỷ lệ hồ sơ  trực tuyến

(theo chỉ tiêu giao năm 2023)

Hồ sơ thanh toán trực tuyến (tỷ lệ theo yêu cầu là 30%)

 

Mức độ hài lòng (%)

Tháng 9/2023

Tháng 10/2023

Tháng 9/2023

Tháng 10/2023

Tháng 9/2023

Tháng 10/2023

Tháng 9/2023

Tháng 10/2023

Tháng 10/2023

1

Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt

58.1

60.6

94.67

95.08

71.5

73.5

42.23

48.01

100

2

Ủy ban nhân dân quận Ô Môn

48

49.9

95.18

95.49

44.6

47.7

33.23

36.09

100

3

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

56

58.6

96.13

96.54

57.9

61.4

10.65

20.02

100

4

Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

48.4

51.4

94.22

94.32

50.6

54.2

22.73

26.44

100

5

Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai

44.9

47.2

96.05

96.18

39.4

42.9

27.46

34.84

100

6

Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy

40.6

41.5

94.59

94.78

45.3

47.4

32.84

36.59

100

7

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

47.1

49.5

92.33

92.11

43.5

46.0

20.34

23.33

100

8

Ủy ban nhân dân quận Cái Răng

36.1

39.2

97.11

97.18

21.3

25.1

1.0

2.9

100

9

Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều

28.4

29.9

97.47

97.46

10.1

12.0

6.69

9.67

100

 

Trên cơ sở kết quả đã công khai đến tháng 10 năm 2023, để đảm bảo kết quả các tiêu chí thành phần trong Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiêp cũng như kết quả chỉ số cải số cải cách thủ tục hành chính năm 2023 của thành phố Cần Thơ, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị các cơ quan, đơn vị quan tâm, cải thiện các chỉ số thành phần chưa đạt trong nhóm chỉ số về số hóa hồ sơ, tỷ lệ hồ sơ trực tuyến, hồ sơ thanh toán trực tuyến./.


Minh Trang


4f818427-da3d-4417-a10f-e6527db0ab82

Tiêu đề bài viết: Kết quả Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC đến tháng 10 năm 2023. Nội dung như sau: . Theo tác giả: Minh Trang.

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng:

ipv6 ready

Chung nhan Tin Nhiem Mang