I. CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ
STT |
Tên đơn vị |
Nhóm chỉ số về số hóa hồ sơ Cùng điểm chung của thành phố (%) |
|
Nhóm chỉ số về tiến độ, kết quả giải quyết (chỉ tiêu theo Kế hoạch số 246/KH-UBND ngày 26/12/2022 của thành phố là trên 95%) |
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình (mục tiêu theo Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 21/02/2023 của thành phố là 30%) |
|
Hồ sơ thanh toán trực tuyến (chỉ tiêu theo Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 21/02/2023 của thành phố là 40%)
|
|
Mức độ hài lòng (điểm quy đổi tỷ lệ %)
|
|
|
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 11/2023 |
1 |
Sở Ngoại vụ |
61.0 |
53.6 |
80 |
100 |
100 |
33.3 |
- |
- |
100 |
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
61.0 |
53.6 |
69.41 |
94.36 |
64.9 |
59.8 |
20.46 |
12.75 |
100 |
3 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61.0 |
53.6 |
90.73 |
93.26 |
76.8 |
15.8 |
44.68 |
51.79 |
100 |
4 |
Sở Nội vụ |
61.0 |
53.6 |
100 |
97.83 |
72.7 |
85.0 |
- |
- |
100 |
5 |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
61.0 |
53.6 |
100 |
100 |
- |
- |
- |
- |
100 |
6 |
Sở Công Thương |
61.0 |
53.6 |
99.92 |
99.94 |
98.5 |
98.7 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
61.0 |
53.6 |
100 |
94.12 |
100 |
63.6 |
63.64 |
57.89 |
100 |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
61.0 |
53.6 |
94.19 |
93.98 |
73.2 |
62.9 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
61.0 |
53.6 |
86.41 |
86.29 |
71.8 |
71.9 |
4.12 |
4.39 |
98.4 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
61.0 |
53.6 |
100 |
100 |
94.1 |
88.5 |
62.29 |
30.09 |
100 |
11 |
Sở Y tế |
61.0 |
53.6 |
90.3 |
86.95 |
76.1 |
33.7 |
84.68 |
60.1 |
98.7 |
12 |
Sở Tư pháp |
61.0 |
53.6 |
99.8 |
97.30 |
1.9 |
3.7 |
93.33 |
76.3 |
100 |
13 |
Sở Xây dựng |
61.0 |
53.6 |
93.56 |
97.85 |
92.3 |
39.1 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61.0 |
53.6 |
98.25 |
96.55 |
70.1 |
50.0 |
- |
- |
100 |
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61.0 |
53.6 |
56 |
32.31 |
100 |
100 |
- |
- |
100 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61.0 |
53.6 |
92.51 |
89.73 |
15.6 |
13.8 |
95.04 |
96.39 |
99.8 |
I. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
STT |
Tên đơn vị |
Nhóm chỉ số về số hóa hồ sơ (%) |
|
Nhóm chỉ số về tiến độ, kết quả giải quyết (chỉ tiêu theo Kế hoạch số 246/KH-UBND ngày 26/12/2022 của thành phố là trên 95%) |
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến (theo chỉ tiêu giao tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của thành phố - cấp huyện là 46%) |
|
Hồ sơ thanh toán trực tuyến (chỉ tiêu theo Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 21/02/2023 của thành phố là 40%)
|
|
Mức độ hài lòng (%) |
|
|
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 11/2023 |
1 |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
68.9 |
66.2 |
97.5 |
96.52 |
71.6 |
67.1 |
71.58 |
58.14 |
100 |
2 |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
61.1 |
59.5 |
98.34 |
96.92 |
50.2 |
52.6 |
49.14 |
35.06 |
100 |
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
74.9 |
71.4 |
99.31 |
99.12 |
80.4 |
73.4 |
54.49 |
50.97 |
100 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
69.1 |
62.1 |
95.21 |
98.24 |
69.9 |
58.4 |
33.41 |
52.33 |
100 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
64.6 |
61.1 |
95.48 |
96.52 |
69.3 |
66.1 |
59.41 |
37.55 |
100 |
6 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
57.0 |
49.5 |
97.12 |
96.52 |
52.4 |
43.2 |
62.73 |
53.78 |
100 |
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
68.5 |
65.4 |
90.05 |
92.70 |
70.1 |
68.6 |
46.78 |
54.44 |
100 |
8 |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
57.9 |
46.5 |
97.72 |
98.99 |
52.1 |
39.7 |
16.97 |
20.18 |
100 |
9 |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
46.0 |
33.8 |
97.19 |
98.25 |
29.2 |
18.9 |
29.38 |
15.07 |
66.7 |
Trên cơ sở kết quả đã công khai tháng 10, tháng 11 năm 2023, để đảm bảo kết quả các tiêu chí thành phần trong Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp cũng như kết quả chỉ số cải số cải cách thủ tục hành chính năm 2023 của thành phố Cần Thơ, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị các cơ quan, đơn vị quan tâm, cải thiện các chỉ số thành phần còn thấp, chưa đạt.
Minh Trang