Thành phố


Cỡ chữ: +A | -A | Bản in
Danh mục quy hoạch xã hội hóa đến năm 2020
Ngày đăng: 12/07/2012

Lượt xem:


A. Đối với lĩnh vực giáo dục

I. Đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông

 

STT

Tên cơ sở giáo dục

Địa điểm

Quy mô tối thiểu

Diện tích đất tối thiểu (m2)

Khái toán tổng mức đầu tư

Ghi chú

1

Trường mầm non

(04 trường)

Quận Ninh Kiều

100 trẻ/trường

800m2/trường

9 tỷ đồng/trường

8 m2/trẻ

2

Trường tiểu học

(02 trường)

Quận Ninh Kiều

10 lớp/trường

2.100m2/trường

15 tỷ đồng/trường

6m2/học sinh

3

Trường trung học cơ sở

(02 trường)

Quận Ninh Kiều

8 lớp/trường

2.160m2/trường

12 tỷ đồng/trường

6m2/học sinh

4

Trường trung học phổ thông (03 trường)

Quận Ninh Kiều

6 lớp/trường

1.620m2/trường

9 tỷ đồng/trường

6m2/học sinh

5

Trường mầm non

(02 trường)

Quận Bình Thủy

100 trẻ/trường

800m2/trường

9 tỷ đồng/trường

8 m2/trẻ

6

Trường mầm non

(02 trường)

Quận Cái Răng

100 trẻ/trường

800m2/trường

9 tỷ đồng/trường

8 m2/trẻ

7

Trường mầm non

(01 trường)

Quận Ô Môn

100 trẻ/trường

800m2

9 tỷ đồng

8 m2/trẻ

8

Trường mầm non

(01 trường)

Quận Thốt Nốt

100 trẻ/trường

800m2

9 tỷ đồng

8 m2/trẻ

9

Trường mầm non

(01 trường)

Huyện Phong Điền

50 trẻ/trường

600m2

9 tỷ đồng

12 m2/trẻ

10

Trường mầm non

(01 trường)

Huyện Thới Lai

50 trẻ/trường

600m2

9 tỷ đồng

12 m2/trẻ

11

Trường mầm non

(01 trường)

Huyện Cờ Đỏ

50 trẻ/trường

600m2

9 tỷ đồng

12 m2/trẻ

12

Trường mầm non

(01 trường)

Huyện Vĩnh Thạnh

50 trẻ/trường

600m2

9 tỷ đồng

12 m2/trẻ

 

II. Đối với đào tạo nghề nghiệp

 

STT

Tên cơ sở đào tạo

Địa điểm

Quy mô tối thiểu

Diện tích đất tối thiểu (m2)

Khái toán tổng mức đầu tư

Ghi chú

1

Trường

trung cấp chuyên nghiệp (04 trường)

Các quận: Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng

200 học sinh/trường

6.000 m2/trường

12 tỷ đồng/trường

30 m2/học sinh

 

B. Đối với lĩnh vực Dạy nghề

 

STT

Loại hình

Địa điểm

Quy mô đào tạo tối thiểu

Diện tích đất sử dụng tối thiểu (m2)

Khái toán tổng mức đầu tư

Ghi chú

1

Trường Cao đẳng nghề

(Cơ khí chế tạo, Quản trị cơ sở dữ liệu, cơ điện tử…)

Quận Cái Răng

500 học sinh, sinh viên

30.000m2

46,470 tỷ đồng

 

2

Trường trung cấp nghề (Sửa chữa thiết bị may, sửa chữa máy tàu thủy, lắp đặt thiết bị cơ khí…)

Quận Cái Răng

500 học sinh

10.000m2

22,930 tỷ đồng

 

3

Trường Trung cấp nghề (kỹ thuật điêu khắc gỗ, trang trí nội thất, gia công và thiết kế sản phẩm mộc…)

Huyện Phong Điền

500 học sinh

10.000m2

22,930 tỷ đồng

 

4

Trường trung cấp nghề (Sửa chữa thiết bị in, công nghệ in, sửa chữa thiết bị tự động hóa…)

Quận Bình Thủy

500 học sinh

10.000m2

22,930 tỷ đồng

 

5

Trường trung cấp nghề (Điều hành tour du lịch, quản trị dịch vụ giải trí, thể thao, kỹ thuật chế biến món ăn…)

Quận Ninh Kiều

500 học sinh

10.000m2

22,930 tỷ đồng

 

6

Trung tâm dạy nghề (sửa chữa máy nông nghiệp, nề - hoàn thiện…)

Huyện Vĩnh Thạnh

500 học sinh

5.000m2

22,930 tỷ đồng

 

7

Trung tâm dạy nghề (Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt, phòng và chữa bệnh thủy sản…)

Quận Thốt Nốt

500 học sinh

5.000m2

22,930 tỷ đồng

 

8

Trung tâm dạy nghề (Trồng cây lương thực, thực phẩm, chọn và nhân giống cây trồng…)

Huyện Cờ Đỏ

500 học sinh

5.000m2

22,930 tỷ đồng

 

 

C. Đối với lĩnh vực Y tế

 

STT

Tên cơ sở khám, chữa bệnh

Địa điểm

Quy mô

Diện tích đất (m2)

Khái toán tổng mức đầu tư

Ghi chú

1

Bệnh viện điều dưỡng và chăm sóc người già

Quận Bình Thủy

100 giường bệnh

20.000m2

140 tỷ đồng

 

2

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình và phục hội chức năng

Quận Bình Thủy

100 giường bệnh

10.000m2

140 tỷ đồng

 

3

Bệnh viện Mắt

Quận Ninh Kiều

50 giường bệnh

5.000m2

100 tỷ đồng

 

4

Bệnh viện Răng hàm mặt

Quận Cái Răng

50 giường bệnh

5.000m2

100 tỷ đồng

 

5

Bệnh viện Tai mũi họng

Quận Cái Răng

50 giường bệnh

5.000m2

100 tỷ đồng

 

6

Bệnh viện chuyên khoa nội tiết

Quận Ninh Kiều

50 giường bệnh

5.000m2

100 tỷ đồng

 

 

D. Đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao

 

STT

Tên cơ sở

Địa điểm

Quy mô

Diện tích đất tối thiểu (m2)

Khái toán tổng mức đầu tư

Ghi chú

I

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa ở các huyện

Các huyện: Thới Lai, Cờ Đỏ, Phong Điền, Vĩnh Thạnh

 

2.500m2/trung tâm

18 tỷ đồng/trung tâm

 

2

01 cơ sở chiếu phim

Quận Ninh Kiều

Ít nhất 60 buổi chiếu/năm

Bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật của rạp chiếu phim theo quy định

5 tỷ đồng

 

II

Lĩnh vực Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

1

Hệ thống các sân thể thao (sân điền kinh, sân bóng đá, sân bóng chuyền, sân cầu lông, sân quần vợt, sân bóng rổ, sân bóng ném, sân tập, sân vận động)

Quận Bình Thủy

9 sân

20.000m2

1 tỷ đồng/sân

 

2

Nhà tập luyện thể thao

Các quận, huyện: Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt, Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

01 nhà tập đa môn, 01 nhà tập đơn môn/quận, huyện

200m2/nhà đa môn, 100m2/nhà đơn môn

10 tỷ đồng/nhà tập đa môn, 3 tỷ đồng/ nhà tập đơn môn

 

3

Sân thể thao

Các quận, huyện: Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt, Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

01 sân tập thể thao/ quận, huyện

100m2/sân tập loại nhỏ, 500m2/sân tập loại trung bình trở lên

01 tỷ đồng/ sân tập

 

4

Bể bơi

Các quận, huyện: Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt, Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh, Ninh Kiều

01 bể bơi/quận, huyện

400m2/bể bơi

(riêng Q, Ninh Kiều có từ 400-1.000m2)

10 tỷ đồng/bể bơi

 

 

E. Đối với lĩnh vực môi trường

 

STT

Loại hình nghề nghiệp

Địa điểm

Quy mô

Diện tích đất

Khái toán tổng mức đầu tư

Ghi chú

1

Nhà máy xử lý chất thải rắn nguy hại (kể cả chất thải y tế)

Quận Ô Môn hoặc huyện Thới Lai

500 tấn/ngày

20ha

500 tỷ đồng

 

2

Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

Các quận, huyện: Ô Môn, Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh, Thới Lai, Cờ Đỏ

15.000m3/ngày đêm/01 hệ thống

20ha/hệ thống

150 tỷ đồng/hệ thống

 

3

Cơ sở xây dựng hệ thống nhà vệ sinh công cộng tại các đô thị

Nội ô các quận: Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng

20 nhà vệ sinh

70m2 /nhà vệ sinh

500 triệu đồng/nhà vệ sinh

 

4

Cơ sở hỏa táng, điện táng

Quận Ninh Kiều hoặc Ô Môn

3 lò

500 m2

30 tỷ đồng

 

5

Cơ sở cung cấp nước sạch nông thôn

Các huyện: Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh

2.500m3/ngày đêm/01 hệ thống

01 ha/hệ thống

10 tỷ đồng/1 hệ thống

 


Nguồn: Quyếtđịnh số 07/2012/QĐ-UBND


Các tin khác:
Phê duyệt đề cương, dự toán chi phí lập đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất bãi bồi sông Hậu  (24/06/2024)
Cần Thơ: Phê duyệt đề cương, dự toán chi phí lập đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất Bãi công trường 6  (24/06/2024)
Phê duyệt đề cương, dự toán chi phí lập Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Trung tâm liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long tại TP Cần Thơ (khu 2, huyện Cờ Đỏ)  (04/06/2024)
Phê duyệt đề cương, dự toán chi phí lập điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050  (04/06/2024)
Phê duyệt Quy hoạch quảng cáo ngoài trời TP Cần Thơ giai đoạn 2021 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030  (26/12/2023)

4cc640c1-0324-44d4-9a0e-83fa81e8f1ad

Tiêu đề bài viết: Danh mục quy hoạch xã hội hóa đến năm 2020. Nội dung như sau: . Theo tác giả: Nguồn: Quyếtđịnh số 07/2012/QĐ-UBND.

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng:

ipv6 ready

Chung nhan Tin Nhiem Mang