A. Đối với lĩnh vực
giáo dục
STT |
Tên cơ sở giáo dục |
Địa điểm |
Quy mô tối thiểu |
Diện tích đất tối thiểu (m2) |
Khái toán tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
1 |
Trường mầm non (04 trường) |
Quận Ninh Kiều |
100 trẻ/trường |
800m2/trường |
9 tỷ đồng/trường |
8 m2/trẻ |
2 |
Trường tiểu học (02 trường) |
Quận Ninh Kiều |
10 lớp/trường |
2.100m2/trường |
15 tỷ đồng/trường |
6m2/học
sinh |
3 |
Trường
trung học cơ sở (02 trường) |
Quận Ninh Kiều |
8
lớp/trường |
2.160m2/trường |
12 tỷ đồng/trường |
6m2/học
sinh |
4 |
Trường
trung học phổ thông (03 trường) |
Quận Ninh Kiều |
6
lớp/trường |
1.620m2/trường |
9 tỷ đồng/trường |
6m2/học
sinh |
5 |
Trường mầm non (02 trường) |
Quận Bình Thủy |
100 trẻ/trường |
800m2/trường |
9 tỷ đồng/trường |
8 m2/trẻ |
6 |
Trường mầm non (02 trường) |
Quận Cái Răng |
100
trẻ/trường |
800m2/trường |
9 tỷ đồng/trường |
8 m2/trẻ |
7 |
Trường mầm non (01 trường) |
Quận Ô Môn |
100
trẻ/trường |
800m2 |
9 tỷ đồng |
8 m2/trẻ |
8 |
Trường mầm non (01 trường) |
Quận Thốt Nốt |
100
trẻ/trường |
800m2 |
9 tỷ đồng |
8 m2/trẻ |
9 |
Trường mầm non (01 trường) |
Huyện Phong Điền |
50
trẻ/trường |
600m2 |
9 tỷ đồng |
12 m2/trẻ |
10 |
Trường mầm non (01 trường) |
Huyện Thới Lai |
50
trẻ/trường |
600m2 |
9 tỷ đồng |
12 m2/trẻ |
11 |
Trường mầm non (01 trường) |
Huyện Cờ Đỏ |
50
trẻ/trường |
600m2 |
9 tỷ đồng |
12 m2/trẻ |
12 |
Trường mầm non (01 trường) |
Huyện Vĩnh Thạnh |
50
trẻ/trường |
600m2 |
9 tỷ đồng |
12 m2/trẻ |
II. Đối với đào tạo
nghề nghiệp
STT |
Tên cơ sở đào tạo |
Địa điểm |
Quy mô tối thiểu |
Diện tích đất tối thiểu (m2) |
Khái toán tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
1 |
Trường trung cấp chuyên
nghiệp (04 trường) |
Các quận: Ninh
Kiều, Bình Thủy, Cái Răng |
200 học sinh/trường |
6.000 m2/trường |
12 tỷ đồng/trường |
30 m2/học
sinh |
B. Đối với lĩnh vực
Dạy nghề
STT |
Loại hình |
Địa điểm |
Quy mô đào tạo tối thiểu |
Diện tích đất sử dụng tối thiểu (m2) |
Khái toán tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
1 |
Trường Cao đẳng nghề (Cơ khí chế tạo, Quản trị cơ sở dữ
liệu, cơ điện tử…) |
Quận Cái Răng |
500 học sinh, sinh
viên |
30.000m2 |
46,470 tỷ đồng |
|
2 |
Trường trung cấp nghề (Sửa chữa
thiết bị may, sửa chữa máy tàu thủy, lắp đặt thiết bị cơ khí…) |
Quận Cái Răng |
500 học sinh |
10.000m2 |
22,930 tỷ đồng |
|
3 |
Trường Trung cấp nghề (kỹ thuật điêu
khắc gỗ, trang trí nội thất, gia công và thiết kế sản phẩm mộc…) |
Huyện Phong Điền |
500 học sinh |
10.000m2 |
22,930 tỷ đồng |
|
4 |
Trường trung cấp nghề (Sửa chữa
thiết bị in, công nghệ in, sửa chữa thiết bị tự động hóa…) |
Quận Bình Thủy |
500 học sinh |
10.000m2 |
22,930 tỷ đồng |
|
5 |
Trường trung cấp nghề (Điều hành
tour du lịch, quản trị dịch vụ giải trí, thể thao, kỹ thuật chế biến món ăn…) |
Quận Ninh Kiều |
500 học sinh |
10.000m2 |
22,930 tỷ đồng |
|
6 |
Trung tâm dạy nghề (sửa chữa máy
nông nghiệp, nề - hoàn thiện…) |
Huyện Vĩnh Thạnh |
500 học sinh |
5.000m2 |
22,930 tỷ đồng |
|
7 |
Trung tâm dạy nghề (Nuôi trồng thuỷ
sản nước ngọt, phòng và chữa bệnh thủy sản…) |
Quận Thốt Nốt |
500 học sinh |
5.000m2 |
22,930 tỷ đồng |
|
8 |
Trung tâm dạy nghề (Trồng cây lương
thực, thực phẩm, chọn và nhân giống cây trồng…) |
Huyện Cờ Đỏ |
500 học sinh |
5.000m2 |
22,930 tỷ đồng |
|
C. Đối với lĩnh vực Y tế
STT |
Tên
cơ sở khám, chữa bệnh |
Địa
điểm |
Quy
mô |
Diện
tích đất (m2) |
Khái
toán tổng mức đầu tư |
Ghi
chú |
1 |
Bệnh viện điều dưỡng và chăm sóc người già |
Quận Bình Thủy |
100 giường bệnh |
20.000m2 |
140 tỷ đồng |
|
2 |
Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình và phục
hội chức năng |
Quận Bình Thủy |
100 giường bệnh |
10.000m2 |
140 tỷ đồng |
|
3 |
Bệnh viện Mắt |
Quận Ninh Kiều |
50 giường bệnh |
5.000m2 |
100 tỷ đồng |
|
4 |
Bệnh viện Răng hàm mặt |
Quận Cái Răng |
50 giường bệnh |
5.000m2 |
100 tỷ đồng |
|
5 |
Bệnh viện Tai mũi họng |
Quận Cái Răng |
50 giường bệnh |
5.000m2 |
100 tỷ đồng |
|
6 |
Bệnh viện chuyên khoa nội tiết |
Quận Ninh Kiều |
50 giường bệnh |
5.000m2 |
100 tỷ đồng |
|
D. Đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao
STT |
Tên cơ sở |
Địa điểm |
Quy mô |
Diện tích đất tối thiểu (m2) |
Khái toán tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa ở
các huyện |
Các huyện: Thới Lai, Cờ Đỏ, Phong
Điền, Vĩnh Thạnh |
|
2.500m2/trung
tâm |
18 tỷ đồng/trung
tâm |
|
2 |
01 cơ sở chiếu phim |
Quận Ninh Kiều |
Ít nhất 60 buổi
chiếu/năm |
Bảo đảm tiêu chuẩn
kỹ thuật của rạp chiếu phim theo quy định |
5 tỷ đồng |
|
II |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống các sân thể thao (sân điền
kinh, sân bóng đá, sân bóng chuyền, sân cầu lông, sân quần vợt, sân bóng rổ,
sân bóng ném, sân tập, sân vận động) |
Quận Bình Thủy |
9 sân |
20.000m2 |
1 tỷ đồng/sân |
|
2 |
Nhà tập luyện thể
thao |
Các quận, huyện: Ninh Kiều, Bình
Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt, Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh |
01 nhà tập đa môn,
01 nhà tập đơn môn/quận, huyện |
200m2/nhà
đa môn, 100m2/nhà đơn môn |
10 tỷ đồng/nhà tập
đa môn, 3 tỷ đồng/ nhà tập đơn môn |
|
3 |
Sân thể thao |
Các quận, huyện: Cái Răng, Ô Môn,
Thốt Nốt, Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh |
01 sân tập thể
thao/ quận, huyện |
100m2/sân
tập loại nhỏ, 500m2/sân tập loại trung bình trở lên |
01 tỷ đồng/ sân tập |
|
4 |
Bể bơi |
Các quận, huyện: Bình Thủy, Cái
Răng, Ô Môn, Thốt Nốt, Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh, Ninh Kiều |
01 bể bơi/quận,
huyện |
400m2/bể
bơi (riêng Q, Ninh Kiều
có từ 400-1.000m2) |
10 tỷ đồng/bể bơi |
|
E. Đối với lĩnh vực môi trường
STT |
Loại hình
nghề nghiệp |
Địa điểm |
Quy mô |
Diện tích
đất |
Khái toán
tổng mức đầu tư |
Ghi chú |
1 |
Nhà
máy xử lý chất thải rắn nguy hại (kể cả chất thải y tế) |
Quận Ô Môn hoặc huyện Thới Lai |
500 tấn/ngày |
20ha |
500
tỷ đồng |
|
2 |
Cơ
sở xử lý nước thải sinh hoạt tập trung |
Các quận, huyện: Ô Môn, Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh, Thới Lai,
Cờ Đỏ |
15.000m3/ngày đêm/01 hệ thống |
20ha/hệ thống |
150 tỷ đồng/hệ thống |
|
3 |
Cơ
sở xây dựng hệ thống nhà vệ sinh công cộng tại các đô thị |
Nội ô các quận: Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng |
20 nhà vệ sinh |
70m2
/nhà vệ sinh |
500
triệu đồng/nhà vệ sinh |
|
4 |
Cơ
sở hỏa táng, điện táng |
Quận Ninh Kiều hoặc Ô Môn |
3 lò |
500
m2 |
30
tỷ đồng |
|
5 |
Cơ
sở cung cấp nước sạch nông thôn |
Các huyện: Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
2.500m3/ngày đêm/01 hệ thống |
01 ha/hệ thống |
10 tỷ đồng/1 hệ thống |
|
Nguồn: Quyếtđịnh số 07/2012/QĐ-UBND