Chính sách mới


Cỡ chữ: +A | -A | Bản in
Quy định mới về giá bán điện
Ngày đăng: 21/10/2024

Lượt xem:


Ngày 11/10/2024, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 2699/QĐ-BCT quy định về giá bán điện. Theo đó, giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện được quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2699/QĐ-BCT. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2699/QĐ-BCT chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.103,1159 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), cụ thể giá bán điện (đơn vị tính đồng/kWh) như sau:

1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

Đối với Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

Giờ bình thường      1.728

Giờ thấp điểm           1.094

Giờ cao điểm            3.116

Đối với Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

Giờ bình thường      1.749

Giờ thấp điểm           1.136

Giờ cao điểm            3.242

Đối với Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

Giờ bình thường      1.812

Giờ thấp điểm           1.178

Giờ cao điểm            3.348

Đối với Cấp điện áp dưới 6 kV

Giờ bình thường      1.896

Giờ thấp điểm           1.241

Giờ cao điểm            3.474

2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

Đối với Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên            1.851

Cấp điện áp dưới 6 kV                    1.977

Đối với Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên            2.040

Cấp điện áp dưới 6 kV                    2.124

3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

Đối với Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

Giờ bình thường      2.755

Giờ thấp điểm           1.535

Giờ cao điểm            4.795

Đối với Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

Giờ bình thường      2.965

Giờ thấp điểm           1.746

Giờ cao điểm            4.963

Đối với Cấp điện áp dưới 6 kV

Giờ bình thường      3.007

Giờ thấp điểm           1.830

Giờ cao điểm            5.174

4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

Đối với Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50   1.893

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100          1.956

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200        2.271

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300        2.860

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400        3.197

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên      3.302

Đối với Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước    2.776

5. Giá bán buôn điện nông thôn

Đối với Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50   1.581

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100         1.644

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200        1.789

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300        2.218

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400        2.513

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên      2.617

Đối với Giá bán buôn điện cho mục đích khác    1.655

6. Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

Đối với Giá bán buôn điện sinh hoạt ở thành phố, thị xã

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50   1.768

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100          1.831

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200        2.072

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300        2.623

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400        2.960

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên      3.059

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50   1.742

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100          1.805

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200        2.012

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300        2.543

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400        2.861

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên      2.990

Đối với Giá bán buôn điện cho mục đích khác ở thành phố, thị xã           1.669

Đối với Giá bán buôn điện sinh hoạt ở thị trấn, huyện lỵ

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50   1.707

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100          1.770

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200        1.967

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300        2.490

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400        2.802

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên      2.895

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50   1.681

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100          1.744

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200        1.924

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300        2.386

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400        2.703

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên      2.794

Đối với Giá bán buôn điện cho mục đích khác ở thị trấn, huyện lỵ           1.669

7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

Đối với Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50   1.858

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100          1.919

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200       2.227

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300        2.805

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400        3.136

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên      3.238

Đối với Giá bán buôn điện cho mục đích khác

Giờ bình thường      2.851

Giờ thấp điểm           1.734

Giờ cao điểm            4.904

8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Đối với Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

Giờ bình thường      1.664

Giờ thấp điểm           1.066

Giờ cao điểm            3.050

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

Giờ bình thường      1.657

Giờ thấp điểm           1.035

Giờ cao điểm            3.037

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

Giờ bình thường      1.649

Giờ thấp điểm           1.030

Giờ cao điểm            3.018

Đối với Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

Giờ bình thường      1.717

Giờ thấp điểm           1.115

Giờ cao điểm            3.181

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

Giờ bình thường 1.779

Giờ thấp điểm 1.155

Giờ cao điểm 3.284

9. Giá bán buôn điện cho chợ       2.687

Thời gian áp dụng giá bán điện theo Quyết định 2699/QĐ-BCT từ ngày 11 tháng 10 năm 2024.


Tấn Thuận


fd29d659-d399-4705-a2b5-5584e075f15a

Tiêu đề bài viết: Quy định mới về giá bán điện. Nội dung như sau: . Theo tác giả: Tấn Thuận.

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng: