Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.103,1159 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), cụ thể giá bán điện (đơn vị tính đồng/kWh) như sau:
1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
Đối với Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
Giờ bình thường 1.728
Giờ thấp điểm 1.094
Giờ cao điểm 3.116
Đối với Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
Giờ bình thường 1.749
Giờ thấp điểm 1.136
Giờ cao điểm 3.242
Đối với Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
Giờ bình thường 1.812
Giờ thấp điểm 1.178
Giờ cao điểm 3.348
Đối với Cấp điện áp dưới 6 kV
Giờ bình thường 1.896
Giờ thấp điểm 1.241
Giờ cao điểm 3.474
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
Đối với Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.851
Cấp điện áp dưới 6 kV 1.977
Đối với Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 2.040
Cấp điện áp dưới 6 kV 2.124
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
Đối với Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
Giờ bình thường 2.755
Giờ thấp điểm 1.535
Giờ cao điểm 4.795
Đối với Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
Giờ bình thường 2.965
Giờ thấp điểm 1.746
Giờ cao điểm 4.963
Đối với Cấp điện áp dưới 6 kV
Giờ bình thường 3.007
Giờ thấp điểm 1.830
Giờ cao điểm 5.174
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
Đối với Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.893
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.956
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.271
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.860
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 3.197
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.302
Đối với Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước 2.776
5. Giá bán buôn điện nông thôn
Đối với Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.581
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.644
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.789
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.218
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.513
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.617
Đối với Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1.655
6. Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
Đối với Giá bán buôn điện sinh hoạt ở thành phố, thị xã
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.768
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.831
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.072
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.623
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.960
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.059
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.742
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.805
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.012
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.543
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.861
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.990
Đối với Giá bán buôn điện cho mục đích khác ở thành phố, thị xã 1.669
Đối với Giá bán buôn điện sinh hoạt ở thị trấn, huyện lỵ
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.707
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.770
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.967
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.490
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.802
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.895
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.681
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.744
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.924
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.386
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.703
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.794
Đối với Giá bán buôn điện cho mục đích khác ở thị trấn, huyện lỵ 1.669
7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
Đối với Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.858
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.919
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 2.227
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.805
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 3.136
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.238
Đối với Giá bán buôn điện cho mục đích khác
Giờ bình thường 2.851
Giờ thấp điểm 1.734
Giờ cao điểm 4.904
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
Đối với Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
Giờ bình thường 1.664
Giờ thấp điểm 1.066
Giờ cao điểm 3.050
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
Giờ bình thường 1.657
Giờ thấp điểm 1.035
Giờ cao điểm 3.037
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
Giờ bình thường 1.649
Giờ thấp điểm 1.030
Giờ cao điểm 3.018
Đối với Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
Giờ bình thường 1.717
Giờ thấp điểm 1.115
Giờ cao điểm 3.181
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
Giờ bình thường 1.779
Giờ thấp điểm 1.155
Giờ cao điểm 3.284
9. Giá bán buôn điện cho chợ 2.687
Thời gian áp dụng giá bán điện theo Quyết định 2699/QĐ-BCT từ ngày 11 tháng 10 năm 2024.
Tấn Thuận