1. Quận Ninh Kiều: diện tích khoảng 7.985,3m2, trong đó:
a) Hẻm 1 đường Lý Tự Trọng, phường An Phú, diện tích khoảng 1.243,6m2.
b) Các hẻm nhánh nối với hẻm 132 (LIA 19), phường Hưng Lợi, diện tích khoảng 5.352,6m2.
c) Hẻm 229 đường 3 tháng 2 (Rạch Bà Nga), phường Hưng Lợi, diện tích khoảng 1.389,1m2.
2. Quận Bình Thủy: diện tích khoảng 3.012,8m2, trong đó:
a) Hẻm nhánh hẻm 91 ngang, phường An Thới, diện tích khoảng 184,2m2.
b) Hẻm nhánh hẻm 287/3, phường An Thới, diện tích khoảng 847,8m2.
c) Hẻm 370 và hẻm 328 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghĩa, diện tích khoảng 1.980,8m2.
3. Quận Cái Răng: diện tích khoảng 11.880,4m2, trong đó:
a) Các hẻm nối với LIA 30 (hẻm 1, hẻm 2), phường Lê Bình, diện tích khoảng 847,8m2.
b) Các hẻm nối với LIA 29, phường Lê Bình, diện tích khoảng 1.197,2m2.
c) Cụm 2: tuyến Hàng Gòn, phường Lê Bình, diện tích khoảng 2.520,9m2.
d) Cụm 3: đường Trường Chính trị - tuyến chính và tuyến nhánh, phường Lê Bình, diện tích khoảng 1.871,4m2.
đ) Cụm 3: đường Trường Chính trị - tuyến chính và tuyến nhánh, phường Ba Láng, diện tích khoảng 5.443,1m2.
4. Quận Ô Môn: diện tích khoảng 5.552,3m2, trong đó:
a) Hẻm Ông Dự đấu nối vào tuyến 1, 2, phường Thới Hòa, diện tích khoảng 2.103m2.
b) Hẻm Ông Dự đấu nối vào tuyến 4, phường Thới Hòa, diện tích khoảng 1.150m2.
c) Nhánh hẻm từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn, phường Châu Văn Liêm, diện tích khoảng 1.118,9m2.
d) Nhánh hẻm từ đường Trưng Nữ Vương đến hộ Bà Dương, phường Châu Văn Liêm, diện tích khoảng 187m2.
đ) Nhánh hẻm từ đường Trưng Nữ Vương đến hộ ông Khải, phường Châu Văn Liêm, diện tích khoảng 97,1m2.
e) Nhánh hẻm từ đường Trần Hưng Đạo đến Tịnh xá Ngọc Châu, phường Châu Văn Liêm, diện tích khoảng 46,5m2.
g) Nhánh hẻm từ đường Kinh Đồng đến cầu Cây Me, rạch Ông Tành, phường Châu Văn Liêm, diện tích khoảng 177,8m2.
h) Các hẻm nhánh nối với hẻm 2 LIA 6, phường Châu Văn Liêm, diện tích khoảng 672m2.
Kèm file
Quang Tuyến